CỘNG ĐỒNG MUA BÁN XE UY TÍN & TIỆN ÍCH
Tin tức
  • Bảng giá SH Mode 2024 mới nhất

    Bảng giá SH Mode 2024 mới nhất

    Thông tin về dòng xe máy Honda SH Mode

    Honda SH Mode 2024 đã chính thức lên kệ tại Việt Nam từ tháng 11/2023 với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000km (tuỳ điều kiện nào đến trước). SH Mode 2024 được coi là chuẩn mực đỉnh cao về phong cách và vận hành, đáp ứng mạnh mẽ hơn nữa nhu cầu cũng như sự nhạy bén trong phong cách thời trang của khách hàng, mang đến cảm nhận trọn vẹn hơn về sự cao cấp và tinh tế trong từng chi tiết của mẫu xe SH Mode mới 2024.

    Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 10/1/2024: Giá SH Mode 2024 cao hơn SH Mode 2023
    Giá SH Mode 2024 cao hơn SH Mode 2023

    Bảng giá dòng xe SH Mode 2024 như sau:

    Bảng giá xe SH Mode hôm nay 10/1/2024 (ĐVT: Đồng)

    Giá xe SH Mode 2024 tại Hà Nội

    Giá đề xuất

    Giá lăn bánh

    SH Mode 125 CBS phiên bản Tiêu chuẩn

    57.132.000

    60.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Cao cấp

    62.139.000

    69.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Đặc biệt

    63.317.000

    75.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Thể thao

    63.808.000

    76.500.000

    Giá xe SH Mode 2024 tại Tp. Hồ Chí Minh

    Giá đề xuất

    Giá lăn bánh

    SH Mode 125 CBS phiên bản Tiêu chuẩn

    57.132.000

    60.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Cao cấp

    62.139.000

    69.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Đặc biệt

    63.317.000

    75.500.000

    SH Mode 125 ABS phiên bản Thể thao

    63.808.000

    76.500.000

    * Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất.

    Bên cạnh dòng xe SH Mode 2024 đang được quan tâm, phiên bản xe SH Mode 2023 cũng vẫn là đối tượng tìm kiếm của người tiêu dùng.

    Dòng xe máy Honda SH Mode 2023 thời điểm này vẫn tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp và thể thao, đi kèm với mỗi phiên bản là các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

    So với thời điểm cuối năm 2023, giá niêm yết của các mẫu xe máy SH Mode trong ngày 10/1/2024 không có sự thay đổi nhiều, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 63.317.455 đồng.

    Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong ngày 3/1/2024 vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức niêm yết khoảng 3.368.000 - 13.182.545 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.

    Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 10/1/2024 (Nguồn: Honda)

    Bảng giá xe SH Mode mới nhất ngày 10/1/2024 (ĐVT: Đồng)

    Phiên bản

    Màu sắc

    Giá niêm yết

    Giá đại lý

    Chênh lệch

    Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)

    Đỏ

    57.132.000

    60.500.000

    3.368.000

    Xanh

    57.132.000

    60.500.000

    3.368.000

    Phiên bản cao cấp (ABS)

    Xanh đen

    62.139.273

    69.500.000

    7.360.727

    Đỏ đen

    62.139.273

    69.500.000

    7.360.727

    Phiên bản đặc biệt (ABS)

    Bạc đen

    63.317.455

    75.500.000

    12.182.545

    Đen

    63.317.455

    75.500.000

    12.182.545

    Phiên bản thể thao (ABS)

    Xám đen

    63.317.455

    76.500.000

    13.182.545

    Giá lăn bánh xe SH Mode 125cc tham khảo

    Để có chiếc SH Mode 2023, người tiêu dùng cần trả một số chi phí trước khi lăn bánh, bao gồm phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

    Giá lăn bánh SH Mode 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

    Giá lăn bánh SH Mode 2023 sẽ khác nhau tại từng tỉnh thành do phí trước bạ và phí cấp biển số có sự chênh lệch.

    Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe tham khảo tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:

    Phiên bản

    Giá bán lẻ tại đại lý (ĐVT: đồng)

    Giá lăn bánh tham khảo

    Tiêu chuẩn – màu Xanh, Đỏ

    60.500.000

    65.500.000

    Cao Cấp – màu Xanh Đen, Đỏ Đen

    69.500.000

    74.500.000

    Thể thao – màu Xám Đen

    76.500.000

    81.500.000

    Đặc biệt – màu Đen, Bạc Đen

    75.500.000

    80.500.000

    Lưu ýĐây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo do giá nguyên xe của HEAD sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.

    Giá xe SH Mode 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội 

    Giá xe SH Mode 2023 ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội dao động từ 56.500.00 - 69.000.000 đồng, chênh lệch khoảng 1.000.000 - 5.000.000 đồng so với giá đề xuất của hãng.

    Khu vực Hà Nội

    Giá đại lý (ĐVT: Đồng)

    Chênh lệch với giá đề xuất

    Phiên bản Cao cấp

    64.500.000

    2.360.000

    Phiên bản Thể thao

    69.000.000

    5.680.000

    Phiên bản Đặc biệt

    67.000.000

    3.680.000

    Phiên bản Tiêu chuẩn

    57.500.000

    3.700.000

    Khu vực TP.Hồ Chí Minh

    Giá đại lý

    Chênh lệch với giá đề xuất

    Phiên bản Cao cấp

    63.290.000

    1.150.000

    Phiên bản Thể thao

    64.990.000

    1.670.000

    Phiên bản Đặc biệt

    64.490.000

    1.170.000

    Phiên bản Tiêu chuẩn

    58.190.000

    1.060.000

    Bảng thông số kỹ thuật xe Honda SH Mode

    Sh Mode 2023 đã được trang bị hệ thống khóa thông minh SmartKey, giúp người dùng có thể dễ dàng mở/tắt hệ thống điện của xe thông qua điều khiển FOB. Trang bị này giúp ngăn chặn kẻ gian dùng các phương thức đấu điện, phá ổ khóa, tăng tính chống trộm cho xe.

    SH Mode là dòng xe tay ga cao cấp dành cho nữ của Honda được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, cá tính không kém phần sang trọng đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định.

    Đáng chú ý, Honda SH Mode còn được thừa hưởng nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến từ đàn anh Honda SH, mang lại những trải nghiệm lái xe tuyệt vời và an toàn nhất cho người dùng.

    Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo: (Nguồn: Honda)

    Các thông số

    Giá trị

    Khối lượng bản thân

    116 kg

    Dài x Rộng x Cao

    1.950 x 669 x 1.100 mm

    Khoảng cách trục bánh xe

    1.304 mm

    Độ cao yên

    765 mm

    Khoảng sáng gầm xe

    130 mm

    Dung tích bình xăng

    5,6 lít

    Kích cỡ lốp trước

    80/90-16M/C 43P

    Kích cỡ lốp sau

    100/90-14M/C 57P

    Phuộc trước

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

    Phuộc sau

    Phuộc đơn

    Loại động cơ

    4 kỳ, 4 valve, làm mát bằng dung dịch

    Công suất tối đa

    8,2kW tại 8500 vòng/phút

    Mức tiêu thụ nhiên liệu

    2,16 lít/100 km

    Hộp số

    Tự động, vô cấp

    Hệ thống khởi động

    Điện

    Dung tích xi lanh

    124,8cc

    Đường kính x Hành trình pít tông

    53,5 x 55,5 mm

    Tỷ số nén

    11,5:1